GIAI ĐOẠN 1
TTTT |
Tên môn học |
HỌC KÌ I |
1 |
Giao tiếp thuyết trình |
2 |
Tư duy logic và phương pháp học tập |
3 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
4 |
Tin học ứng dụng |
5 |
Kinh tế vi mô |
6 |
Toán cao cấp |
7 |
IELTS Level 1 |
HỌC KÌ II |
1 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
Lý thuyết xác suất thống kê |
3 |
Kinh tế vĩ mô |
4 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
5 |
Marketing căn bản |
6 |
IELTS Level 2 |
HỌC KÌ III |
1 |
Kinh tế lượng |
2 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
Internet và thương mại điện tử |
4 |
Thị trường chứng khoán |
5 |
Kinh tế tiền tệ quốc tế |
6 |
IELTS Level 3 |
HỌC KÌ IV |
1 |
Quan hệ công chúng |
2 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
Phân tích đầu tư chứng khoán |
4 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
5 |
Định giá tài sản |
6 |
IELTS Level 4 |
GIAI ĐOẠN 2
HP01 |
Kiến thức cơ sở |
1 |
Tổng quan các sản phẩm ngân hàng |
2 |
Ứng dụng quản lý |
3 |
Quy định pháp lý của tổ chức tài chính và các nghĩa vụ nghề nghiệp cá nhân |
HP02 |
Kỹ năng chuyên môn và cá nhân |
4 |
Giao tiếp/ Truyền thông |
5 |
Tiếng Anh ngân hàng và tài chính |
6 |
Quản trị dự án |
7 |
Môi trường ngân hàng và bảo hiểm |
8 |
Toán tài chính |
9 |
Hội nhập môi trường nghề nghiệp |
HP03 |
Tổng quan về tiếp cận khách hàng |
10 |
Môi trường kinh tế và tài chính |
11 |
Quản trị rủi ro thường gặp |
12 |
Marketing ngân hàng |
13 |
Đàm phán thương mại khách hàng |
14 |
Quan hệ khách hàng đa kênh/Ngân hàng tự phục vụ |
15 |
Quản trị xung đột cá nhân |
HP04 |
Môi trường Ngân hàng-Bảo hiểm và Thị trường Tài chính |
16 |
Phân bổ các khoản vay cho khách hàng cá nhân |
17 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
18 |
Quản lý tài chính cho khách hàng cá nhân |
19 |
Bảo hiểm nhân thọ |
20 |
Bảo hiểm tài sản |
21 |
Thuế |
22 |
Luật ngân hàng và thương mại |
23 |
Các giải pháp tiết kiệm cho khách hàng cá nhân |
HP05 |
Đánh giá tại DN |
24 |
Thực tập tốt nghiệp |
HP06 |
Thực tập dự án |
25 |
Thực tập dự án |
TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH 3 NĂM (GỒM GIAI ĐOẠN I VÀ II)
Học kỳ |
Tín chỉ |
Học kỳ I |
30 |
Học kỳ II |
30 |
Học kỳ III |
30 |
Học kỳ IV |
30 |
Tổng hai năm đầu |
120 |
Năm học thứ 3 |
60 |
Tổng cộng 3 năm (chưa gồm Tiếng Anh) |
180 |
Tiếng Anh |
40 |
Tổng cộng cả Tiếng Anh |
220 |