Danh sách trúng tuyển hệ Liên kết Quốc tế 2017

364

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2017 
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – KIỂM SOÁT.

STT Họ đệm Tên Ngày sinh
1 Trần Quốc Anh 1/7/1999
2 Quản Ngọc Linh 11/12/1999
3 Nguyễn Diệu Linh 30/06/1999
4 Nguyễn Thị Thảo 20/02/1999
5 Vũ Thị Yến 6/2/1999
6 Lê Thị Tâm 19/05/1999
7 Nguyễn Lê Thùy Dương 6/12/1999
8 Nguyễn Thị Diệu Linh 1/10/1999
9 Nguyễn Thị Hương Liên 22/09/1999
10 Nguyễn Thị Mỹ Linh 28/04/1999
11 Nguyễn Văn Quân 26/03/1999
12 Cấn Thị Thanh My 18/09/1999
13 Phùng Trung Hiếu 25/08/1999
14 Nguyễn Thanh Trang 8/3/1999
15 Đào Duy Tùng 5/12/1999
16 Đặng Ngân 27/12/1999
17 Lê Ngọc Anh 26/09/1999
18 Nguyễn Phương Nam 1/11/1999
19 Nguyễn Thị Đức Hạnh 16/06/1999
20 Nguyễn Văn Đức 30/09/1999
21 Lê Bảo Ngọc 30/12/1999
22 Hoàng Như Quỳnh 25/12/1999
23 Đỗ Thị Lan Anh 4/4//1999
24 Nguyễn Thị Lan Anh 26/06/1999
25 Phạm Văn Hưng 12/12/1999
26 Nguyễn Đức Thuận 13/08/1999
27 Phạm Hà Giang 28/05/1999
28 Bùi Lâm Anh 2/12/1999
29 Trương Ngọc Ánh 5/9/1999
30 Đinh Vân Anh 28/05/1999
31 Hoàng Bích Ngọc 11/9/1999
32 Đỗ Nguyễn Minh Châu 26/12/1999
33 Nguyễn Thị Hoa 13/02/1999
34 Vương Thu Trang 22/09/1999
35 Ngô Thị Thảo Trang 26/10/1999
36 Nguyễn Thị Thúy Hằng 9/7/1999
37 Vũ Thị Kim Anh 2/11/1999
38 Trần Tiến Dũng 12/8/1999
39 Trần Văn Xiêm 6/10/1999
40 Hoàng Trung Kiên 23/02/1999
41 Đỗ Sỹ Hiếu 26/07/1999
42 Nguyễn Như Quỳnh 3/4/1999
43 Trịnh Hương Lan 18/11/1999
44 Nguyễn Thị Kim Chi 24/04/1999
45 Dương Thị Hằng 15/08/1999
46 Đinh Quỳnh Anh 28/06/1999
47 Nguyễn Thị Lan Anh 14/11/1999
48 Nguyễn Thị Thanh Lương 12/3/1999
49 Nguyễn Duy Tùng 24/06/1999
50 Trịnh Thị Kim Dung 2/1/1999
51 Vũ Thị Bích 4/9/1999
52 Nguyễn Thị Lan 21/06/1999
53 Nguyễn Đăng Linh 23/08/1999
54 Nguyễn Thị Thanh Mai 21/09/1999
55 Phạm Thùy Dung 6/9/1999
56  Bùi thị Thu 27/11/1999
57 Nguyễn Việt Hoàng 4/10/1999
58 Trần Đức Dũng 15/11/1999
59 Trương Thị Ngọc 31/05/1999
60 Nguyễn Thủy Phương 31/08/1999
61 Bùi Thị Quỳnh 15/06/1999
62 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 4/10/1999
63 Trần Thị Quỳnh Hoa 7/10/1997
64 Đoàn Cẩm Trang 16/05/1999
65 Văn Phương Anh 9/1/1998
66 Lê Quang Huy 24/08/1999
67 Vũ Thị Minh Anh 6/4/1999
68 Vũ Ngọc Linh Chi 13/09/1999
69 Lê Thị Cẩm Vân
70 Nguyễn Thanh Mai 1/11/1999
71 Nguyễn Hương Giang 10/11/1999
72 Trần Thị Mỹ Dung 8/8/1999
73 Hoắc Thị Phương 3/11/1999
74 Phạm Đoàn Huyền Khánh 19/03/1999
75 Lê Bình Phương 17/11/1999
76 Trần Thị Anh 3/6/1999
77 Nguyễn Thị Hồng Nhung 15/06/1998
78 Nguyễn Phương Thảo 24/03/1999
79 Trần Mai Linh 30/05/1999
80 Hứa Thúy Anh 3/1/1999
81 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 1/4/1999
82 Cầm Thị Vân Anh 5/2/1999
83 Lê Khánh Hòa 15/04/1999
84 Đinh Thị Hương Ly 8/3/1999
85 Trần Thị Thu Thủy 2/3/1999
86 Nguyễn Phương Linh 10/2/1999
87 Nguyễn Thị Thương 16/09/1999
88 Nguyễn Thị Linh Chi 2/6/1999
89 Đỗ Ngọc Tuyên 14/12/1999
90 Đoàn Thị Minh Thảo 8/12/1999
91 Cao Phạm Thùy Trang 1/8/1999
92 Nguyễn Diệp Linh 7/8/1999
93 Lê Thùy Dương 11/11/1999
94 Lê Thị Minh Huyền 13/08/1999
95 Nguyễn Vân Anh 2/10/1999
96 Phạm Nhật Quang 19/02/1999
97 Bùi Thị Lan Hương 17/09/1999
98 Khổng Vũ Minh Chi 13/10/1999
99 Nguyễn Việt Hưng 24/10/1999
100 Nguyễn Thị Hương 17/12/1999
101 Trần Hà My 28/01/1999
102 Đỗ Phương Dung 4/3/1999
103 Bùi Ngọc Huyền 1/4/1999
104 Trần Thị Hương 10/1/1999
105 Phạm Thanh Phương
106 Nguyễn Thị Giang 27/07/1999
107 Nguyễn Thi Vân Nhi 12/1/1999
108 Vũ Thị Xuyến 14/09/1999
109 Vũ Thu Thảo 10/9/1999
110 Mai Thị Thu Phương 30/07/1999
111 Bùi Thị Minh 28/09/1999
112 Nguyễn Thị Tú Uyên 15/06/1999
113 Đoàn Thị Huyền Trang 16/08/1999
114 Nguyễn Vũ Minh Anh 8/6/1999
115 Bùi Thị Hải 2/7/1999
116 Nguyễn Thị Hoàng Nhất 1/3/1998
117 Bùi Phương Thảo 2/10/1999
118 Hoàng Thanh Trang 4/3/1999
119 Đặng Thị Thúy 28/01/1999
120 Bạch Thị Hà Thanh 22/09/1999
121 Trịnh Lê Vân Ngọc 14/04/1999
122 Nguyễn Trúc 29/06/1999
123 Vũ Quỳnh Anh 11/3/1999
124 Lê Diệu Linh 16/06/1999
125 Nguyễn Diệu Hiền 21/11/1999
126 Trần Quang Phúc 12/2/1999
127 Bùi Thị Thùy Trang 26/03/1999
128 Nguyễn Thị Ngọc Mai 4/1/1999
129 Trần Bảo Yến 14/05/1999
130 Đặng Phương Anh 15/07/1999
131 Bùi Thị Diệu Ninh 1/8/1999
132 Bùi Quốc Chiến 7/5/1999
133 Trần Thị Thúy Nga 11/3/1999
134 Nguyễn Thị Thêu 24/09/1999
135 Nguyễn Phương Thúy 24/10/1999
136 Tống Thị Hoàng Lam 17/10/1999
137 Trần Thị Thảo 18/09/1999
138 Nguyễn Thị Vân Anh 21/11/1999
139 Nguyễn Thị Loan 4/10/1999
140 Hoàng Minh Huấn 16/09/1999
141 Nguyễn Vân Như 21/07/1999
142 Nguyễn Thu Trang 18/06/1999
143 Nguyễn Thạch Thảo 31/01/1999
144 Mai Thị Loan 19/09/1999
145 Trương Thị Thu Trang 18/07/1999
146 Hoàng Thu Thảo 13/10/1999
147 Ngô Quang Trung 25/11/1999
148 Nghiêm Thj Khánh Ly 6/3/1999
149 Nguyễn Thị Thu  Trang 13/08/1999
150 Chu Thị Lương 7/11/1999
151 Sa Thùy Chinh 19/09/1999
152 Trần Thị Thương 7/4/1999
153 Vũ Thị Hương Liên 11/12/1999
154 Bùi Hồng Anh 28/07/1999
155 Trần Thị Hồng Nhung 19/02/1999
156 Lương Thị Minh Châm 2/8/1999
157 Hoàng Nhung Anh 30/10/1998
158 Nguyễn Thị Thúy Ngân 8/9/1999
159 Đặng Văn Thắng 28/12/1999
160 Trịnh Thu Huyền 19/10/1999
161 Phạm Thị Ngọc Ánh 30/08/1999
162 Mai Diệu Linh 27/12/1999
163 Bùi Duyên Hải 21/08/1999
164 Đỗ Ngọc Anh 30/12/1999
165 Vũ Thị Ngọc Anh 20/09/1999
166 Hà Thị Trang 14/11/1999
167 Nguyễn Gia Linh 1/12/1999
168 Nguyễn Thị Diệu Linh 18/02/1999
169 Nguyễn Hoàng Phương Ngọc 30/12/1999
170 Phạm Ngọc Trâm 20/08/1999
171 Nguyễn Thị Ly 15/02/1999
172 Phạm Minh Hằng 26/04/1999
173 Vũ Thị Trang 12/2/1999
174 Bùi Quỳnh Anh 16/09/1999
175 Trần Thị Minh Hiền 17/06/1999
176 Nguyễn Thùy Trang 13/09/1999
177 Nguyễn Thị Vân 20/10/1999
178 Nguyễn Thanh Tâm 23/03/1999
179 Nguyễn Thị Thanh Phương 27/01/1999
180 Nguyễn Hương Ly 31/05/1999
181 Đặng Thu 15/10/1999
182 Lê Thị Thu Hiên 9/8/1999
183 Vũ Duy Đại 18/01/1999
184 Nguyễn Hiền Lương 1/2/1999
185 Vương Nhật Linh 26/06/1999
186 Nguyễn Thị Linh 29/04/1999
187 Tạ Thu Uyên 18/02/1999
188 Nguyễn Thị Ngọc 28/07/1999
189 Lê Thị Huyền 20/09/1999
190 Nguyễn Thanh Thanh Vân 16/02/1999
191 Nguyễn Hữu Thắng 9/11/1999
192 Quản Thị Thu Huyền 23/08/1999
193 Trần Thị Hải Yến 17/11/1999
194 Phạm Thị Thùy 25/04/1999
195 Đỗ Phương Thúy 10/10/1999
196 Trần Thị Hiên 19/10/1999
197 Vũ Thị Hồng Ngọc 19/10/1999
198 Nguyễn Ngọc Ánh 6/8/1999
199 Nguyễn Tiến Dũng 10/5/1999
200 Nguyễn Thị Hải Yên
201 Nguyễn Thị Thanh Hoa 21/06/1999

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2017
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – BẢO HIỂM.

STT Họ đệm Tên Ngày sinh
1 Phạm Ngọc Huy 16/11/1999
2 Nguyễn Hoài Linh 17/04/1999
3 Nguyễn Hoàng Quỳnh Phương 19/12/1999
4 Lâm Thiện Thành 13/04/1999
5 Phạm Nguyễn Thanh Phương 18/06/1999
6 Nguyễn Ngọc Ngân An 18/08/1999
7 Triệu Thị Thu Hường 11/7/1998
8 Nguyễn Thị Mỹ Linh 26/01/1999
9 Hoàng Thị Vân Anh 2/1/1999
10 Phạm Thảo Linh 31/07/1999
11 Phạm Ngọc Anh 12/5/1999
12 Nguyễn Thị Anh Phương 19/12/1999
13 Đỗ Thị Hoàng Lan 4/12/1999
14 Nguyễn Thu Trang 17/10/1999
15 Phạm Thị Huyền Thương 16/11/1999
16 Lê Hải Tân 28/08/1999
17 Nguyễn Thị Thanh Tâm 2/5/1999
18 Phạm Ngọc Duy 18/12/1999
19 Lê Thị Vân Anh 17/02/1999
20 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 9/1/1999
21 Nguyễn Trung Hiếu 16/03/1999
22 Lê Cẩm Trang 29/11/1999
23 Lê Ngọc Diệp 12/11/1999
24 Nguyễn Thu 14/04/1999
25 Hà Thu 24/07/1999
26 Trần Khánh Linh 16/07/1999
27 Vũ Mai Linh 12/11/1999
28 Nông Thị Thúy Hoài 10/11/1998
29 Lê Kim Huệ 27/06/1999
30 Nguyễn Thị Thùy Linh 20/11/1998
31 Nguyễn Đức Kiên 9/9/1999
32 Trịnh Lê Vân Ngọc 14/04/1999
33 Phạm Ngọc Ánh 30/10/1999
34 Nguyễn Huy Ba 28/04/1999
35 Nguyễn Thị Thanh Hiền 17/06/1999
36 Trần Doãn Bảo 27/08/1999
37 Nguyễn Thành Quân 10/12/1999
38 Dương Ngọc Tuyền 10/12/1999
39 Dương Thanh Thiện 6/9/1999
40 Nguyễn Thị Hồng Nhung 13/10/1999
41 Đỗ Ánh Vân 10/7/1999
42 Hoàng Khánh Hoàng 16/09/1999
43 Vũ Ngọc Anh 26/07/1999
44 Đinh Thị Thùy Linh 28/12/1999
45 Tạ Hồng Quân 16/01/1999
46 Lê Văn Mạnh 22/06/1997
47 Lại Văn Diệm 2/12/1999
48 Nguyễn Tuyên Quang 22/04/1999
49 Hà Thị Linh 29/09/1999
50 Lê Bình An 7/12/1999
51 Lê Khánh Huyền 1/8/1999
52 Nguyễn Thị Phương Anh
53 Vũ Thị Thu Hằng 22/11/1999
54 Đào Thị Ngọc Ánh 13/02/1999
55 Phạm Thị Hạnh 21/07/1999
56 Phạm Bích  Hường 14/08/1999
57 Lê Tuấn Anh 2/12/1999
58 Vũ Phương Thanh 5/11/1999
59 Đoàn Thị Lan Anh 21/11/1999
60  Vũ Thị Hoài Thương 22/10/1999
61 Chu Danh Kiên 15/10/1999
62 Hoàng Thị Lan 7/5/1998
63 Tạ Thu 22/09/1997
64 Mai Phương Thảo 21/10/1999
65 Lê Huyền My 10/8/1999
66 Vũ Thị Như Ngọc 14/09/1999
67 Nguyễn Thùy Dương 24/10/1999
68 Ngô Thủy Tiên 14/11/1999
69 Nguyễn Trọng Chinh 1/6/1999
70 Vũ Đăng Dương 4/12/1999
71 Phan Thị Phương Nhi 31/05/1999
72 Phạm Thị Ngân
73 Hoàng Đình Trường 10/12/1999
74 Đỗ Quỳnh Anh 22/06/1999
75 Nguyễn Thị Liên 7/6/1999
76 Bùi thị Huyền Trang 18/10/1999
77 Vương Bá Dũng 20/10/1999
78 Đặng Tuấn Anh 4/8/1999
79 Nguyễn Thị Minh Thư 2/9/1999
80 Đỗ Thị Phương Anh 7/1/1999
81 Nguyễn Hoàng Hồng 12/3/1999
82 Nguyễn Phú Đại 25/10/1999
83 Vũ Thị Phương 25/10/1999
84 Nguyễn Thị Minh Thúy 24/08/1999
85 Đỗ Chí Minh Hiếu 16/10/1999
86 Nguyễn Thị Vân Anh 7/6/1999
87 Nguyễn Thị Trang 21/01/1999
88 Nguyễn Tuấn Minh 12/6/1999
89 Trần Thị Thùy Linh 1/5/1999
90 Nguyễn Viết Cường 8/7/1999
91 Nguyễn Thu 18/08/1999
92 Bùi Thị Thương 30/01/1999
93 Nguyễn Thị Như Quỳnh 14/5/1999
94 Đinh Thị Vân Anh 10/1/1999
95 Phạm Thị Thơm 15/08/1999
96 Nguyễn Thị Sang 23/02/1999
97 Ngụy Đình Hòa 2/12/1999
98 Nguyễn Thị Đan Phương 13/01/1999
99 Nguyễn Quốc Việt 12/6/1999
100 Lê Anh 16/04/1999
101 Nguyễn Hà Trang 6/9/1999
102 Đồng Việt Đức 26/08/1999
103 Nguyễn Thị Bích Ngọc 30/06/1999
104 Nguyễn Quốc Hưng 9/1/1999
105 Phan Minh 13/07/1999
106 Nguyễn Văn Vững 9/12/1999
107 Phùng Thị Niên 8/8/1999
108 Đặng Quỳnh Mai 27/09/1999
109 Nguyễn Thành Trung 21/11/1999
110 Nguyễn Anh Đức 23/03/1999
111 Bùi Thị Thanh Phương 26/07/1999
112 Bành Huyền My 9/9/1999

THỦ TỤC GIẤY TỜ THÍ SINH PHẢI MANG THEO KHI NHẬP HỌC

1/ Giấy báo nhập học; Hồ sơ Học sinh – Sinh viên (theo mẫu in sẵn của Bộ Giáo dục và Đào tạo) có dán ảnh và xác nhận của địa phương;

2/ Học bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao hoặc công chứng). Học sinh mới tốt nghiệp năm học 2017 phải có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

3/ Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (bản gốc) đối với trường hợp xét tuyển theo kết quả thi THPTQG.

4/ Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản công chứng); sổ Đoàn (bản gốc) và 4 ảnh 3×4 (ghi rõ tên và ngày sinh vào mặt sau mỗi ảnh);

5/ Sổ hộ khẩu (bản công chứng). Đối với sinh viên có sổ hộ khẩu thường trú không thuộc TP. Hà Nội thì phải nộp thêm Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu về Học viện Tài chính (số 8 Phan Huy Chú, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội) có xác nhận của công an xã, phường nơi thường trú (theo mẫu quy định của quản lý hộ khẩu), CMT nhân dân (công chứng);

6/ Giấy chuyển đăng ký‎ nghĩa vụ quân sự (Đối với thí sinh là Nam);

7/ Nộp học phí học kỳ 1:

  • Ngành Tài Chính – Ngân hàng – Bảo Hiểm: 24,500,000VNĐ
  • Ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán: 26,000,000 VNĐ

Thời gian làm thủ tục nhập học:

  • Từ 8h30 ngày 11  tháng 8 năm 2017 đến 16h30 ngày 12  tháng 8 năm 2017

Địa điểm nhập học: Phòng 903, Tầng 9, Học Viện Tài Chính. Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Trung Hòa Nhân Chính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Chia sẻ

HỎI & ĐÁP VỚI BAN TUYỂN SINH

Please enter your comment!
Please enter your name here